• Mobile:
  • trilt.hn.vn@gmail.com
  • Thời tiết
  • Tỷ giá
  • Giá vàng
Logo
Logo
  • Trang chủ
  • Tin Tức
    • Tin thế giới
    • Tin trong nước
  • Sức khỏe
    • 9 tháng 10 ngày
    • Chăm sóc bé yêu
    • Chăm sóc người bệnh
    • Kiến thức phòng bệnh
    • Phụ nữ mang thai
    • Sơ cứu - Cấp cứu
    • Sức khỏe nam giới
    • Sức khỏe người cao tuổi
    • Sức khỏe phụ nữ
    • Sức khỏe sinh sản
    • Sức khỏe vị thành niên
    • tri thức phổ thông
  • Cẩm nang thuốc
    • Cây thuốc - Vị thuốc
    • Danh mục thuốc
    • Dược điển
    • Phân loại thuốc
    • Sử dụng thuốc an toàn
    • Thực phẩm chức năng
    • Thuốc gốc
    • Thuốc Đông y
  • Cẩm nang bệnh
    • Bệnh hô hấp
    • Bệnh béo phì
    • Bệnh cơ xương khớp
    • Bệnh cúm
    • Bệnh dạ dày
    • Bệnh da liễu
    • Bệnh gan
    • Bệnh hen suyễn
    • Bệnh lao
    • Bệnh nam khoa
    • Bệnh người già
    • Bệnh nhiễm trùng
    • Bệnh phụ khoa
    • Bệnh răng hàm mặt
    • Bệnh tai mũi họng
    • Bệnh thần kinh
    • Bệnh thận, tiết niệu
    • Bệnh tiêu hóa
    • Bệnh tim mạch
    • Bệnh trẻ em
    • Bệnh ung thư
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu
    • Bệnh đái tháo đường
    • HIV-AIDS
    • Kiến thức bệnh học
    • Phân loại bệnh quốc tế ICD
  • Dinh Dưỡng
    • Ăn uống và dinh dưỡng
    • Dinh dưỡng bà mẹ
    • Dinh Dưỡng người cao tuổi
    • Dinh dưỡng trẻ em
    • Khoáng chất, vi chất dinh dưỡng
    • Kiến thức về dinh dưỡng
    • Món ngon 365 ngày
  • Vui sống
    • Cẩm nang làm đẹp
    • Chế độ ăn kiêng
    • Chơi thể thao
    • Dưỡng sinh
    • Sinh con theo ý muốn
    • Suy nghĩ tích cực
    • Yoga và cuộc sống
    • Đời sống tình dục
  • Kiến thức
    • Cẩm nang chẩn trị Đông y
    • Châm cứu thực hành chữa bệnh
    • Chữa bệnh không dùng thuốc
    • Danh nhân y học
    • Thiên gia diệu phương
    • Thống kê y tế Việt Nam
    • Đông y học
  • Tài Liệu
    • Biểu mẫu tham khảo
    • Sách trực tuyến
    • Tài liệu nghiệp vụ
    • Văn bản pháp quy
  • Hỏi đáp
    • Hỏi đáp chung
    • Hỏi đáp về bệnh
    • Hỏi đáp về dinh dưỡng
    • Hỏi đáp về sức khỏe
    • Hỏi đáp về thuốc
  • Trang chủ
  • Cẩm nang thuốc
  • Danh mục thuốc

Danh mục vị thuốc y học cổ truyền

     

    STT
    Tên vị thuốc
    Nguồn gốc
    Tên khoa học của vị thuốc
    Tên khoa học của cây, con và khoáng vậtlàm thuốc
    I
    II
    III
    IV
    V
    I. Nhóm phát tán phong hàn
    1
    Bạch chỉ
    B - N
    Radix Angelicae dahuricae
    Angelica dahurica Benth. et Hook.f. - Apiaceae
    2
    Kinh giới
    N
    Herba Elsholtziae ciliatae
    Elsholtzia ciliata Thunb.- Lamiaceae
    3
    Ma hoàng
    B
    Herba Elsholtziae ciliatae
    Ephedra sp. - Ephedraceae
    4
    Phòng phong
    B
    Radix Ligustici brachylobi
    Ligusticum brachylobum Franch. - Umbelliferae
    5
    Quế chi
    B - N
    Ramulus Cinnamomi
    Cinnamomum spp. - Lauraceae
    6
    Tế tân
    B
    Herba Asari
    Asarum heterotropoides Kitag. - Aristolochiaceae
    7
    Tô diệp
    N
    Folium Perillae
    Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
    II. Nhóm phát tán phong nhiệt
    8
    Bạc hà
    N
    Herba Menthae arvensis
    Mentha arvensis L. - Lamiaceae
    9
    Cát căn
    N
    Radix Puerariae
    Pueraria thomsonii Benth. - Fabaceae
    10
    Cúc hoa
    N
    Flos Chrysanthemi indici
    Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae
    11
    Mạn kinh tử
    B - N
    Fructus Viticis trifoliae
    Vitex trifolia L. - Verbenaceae
    12
    Ngưu bàng tử
    B
    Fructus Arctii
    Arctium lappa L. - Asteraceae
    13
    Phù bình
    N
    Herba Spirodelae polyrrhizae
    Spirodela polyrrhiza (L.) Schleid. - Lemnaceae
    14
    Sài hồ bắc
    B
    Radix Bupleuri
    Bupleurum spp - Apiaceae
    15
    Sài hồ nam
    N
    Radix et Folium Plucheae pteropodae
    Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae
    16
    Tang diệp
    N
    Folium Mori albae
    Morus Alba L. Moraceae
    17
    Thăng ma
    B
    Rhizoma Cimicifugae
    Cimicifuga sp. - Ranunculaceae
    18
    Thuyền thoái
    N
    Periostracum Cicadae
    Cryptotympana pustulata Fabricius - Cicadidae
    III. Nhóm phát tán phong thấp
    19
    Dây đau xương
    N
    Caulis Tinosporae tomentosae
    Tinospora tomentosa (Colebr.) Miers. - Menispermaceae
    20
    Độc hoạt
    B
    Radix Angelicae pubescentis
    Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae
    21
    Hoàng nàn chế
    (Độc A)
    N
    Cotex Strychni wallichianae
    Strychnos wallichiana Steud. ex. DC. - Loganiaceae
    22
    Hy thiêm
    N
    Herba Siegesbeckiae
    Siegesbeckia orientalis L. - Asteraceae
    23
    Khương hoạt
    B
    Rhizoma seu Radix Notopterygii
    Notopterygium incisum Ting ex H. T. Chang - Apiaceae
    24
    Lá lốt
    N
    Pier Pieris lolot
    Piper lolot C.DC. Piperaceae
    25
    Mã tiền chế
    (Độc A)
    N
    Semen Strychni
    Strychnos nux-vomica L. - Loganiaceae
    26
    Mộc qua
    B
    Fructus Chaenomelis speciosae
    Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai - Rosaceae
    27
    Ngũ gia bì
    chân chim
    B - N
    Cortex Schefferae heptaphyllae
    Scheffera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae
    28
    Ngũ gia bì nam
    (Màn kinh năm lá)
    N
    Cortex Viticis quinatae
    Vitex quinata (Lour.) F.N. Williams. - Verbenaceae
    29
    Ngũ gia bì gai
    N
    Cortex Acanthopanacis trifoliati
    Acanthopanax trifoliatus (L.) Merr. - Araliaceae
    30
    Phòng kỷ
    B
    Radix Stephaniae tetrandrae
    Stephania tetrandra S. Moore - Menispermaceae
    31
    Tần giao
    B
    Radix Gentianae macrophyllae
    Gentiana macrophylla Pall. - Gentianaceae
    32
    Tang chi
    N
    Ramulus Mori albae
    Morus Alba L. Moraceae
    33
    Tang ký sinh
    N
    Herba Loranthi
    Loranthus spp. – Loranthaceae
    34
    Thiên niên kiện
    N
    Rhizoma Homalomenae
    Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae
    35
    Thương nhĩ tử
    N
    Fructus Xanthii
    Xanthium inaequilaterum DC . - Asteraceae
    36
    Thương truật
    B
    Rhizoma Atractylodis
    Atractylodes spp. - Asteraceae
    37
    Uy linh tiên
    B
    Radix Clematidis
    Clematis chinensis Osbeck - Ranunculaceae
    IV. Nhóm thuốc trừ hàn
    38
    Can khương
    N
    Rhizoma Zingiberis
    Zingiber officinale Rosc. - Zingiberaceae
    39
    Đại hồi
    N
    Fructus Illicii veri
    Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae
    40
    Đinh hương
    B
    Flos Syzygii aromatici
    Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M. Perry - Myrtaceae
    41
    Địa liền
    N
    Rhizoma Kaempferiae galangae
    Kaempferia galanga L. - Zingiberaceae
    42
    Ngải cứu
    N
    Herba Artemisiae vulgaris
    Artemisia vulgaris L. - Asteraceae
    43
    Ngô thù du
    B - N
    Fructus Euodiae rutaecarpae
    Euodia rutaecarpa Hemsl. et. Thoms. - Rutaceae
    44
    Thảo quả
    N
    Fructus Amomi aromatici
    Amomum aromaticum Roxb. - Zingiberaceae
    45
    Tiểu hồi
    B­­
    Fructus Foeniculi
    Foeniculum vulgare Mill. - Apiaceae
    46
    Xuyên tiêu
    B - N
    Fructus Zanthoxyli
    Zanthoxylum spp. - Rutaceae
    V. Nhóm hồi dương cứu nghịch
    47
    Nhân sâm
    B
    Radix Ginseng
    Panax ginseng C.A.Mey - Araliaceae
    48
    Phụ tử chế
    ( Hắc phụ tử )
    Độc B
    B - N
    Radix Aconiti lateralis preparata
    Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae
    49
    Quế nhục
    B - N
    Cortex Cinnamomi
    Cinnamomum spp. - Lauraceae
    VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử
    50
    Đậu quyển
    N
    Semen Vignae cylindricae
    Vigna cylindrica (L.) Skeels – Fabaceae
    51
    Hương nhu
    N
    Herba Ocimi
    Ocimum spp. – Lamiaceae
    VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc
    52
    Bạch hoa xà thiệt thảo
    N
    Herba Hedyotidis diffusae
    Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae
    53
    Bồ công anh
    N
    Herba lactucae indicae
    Lactuca indica L. - Asteraceae
    54
    Diệp hạ châu đắng
    N
    Herba Phyllanthi amari
    Phyllanthus amarus Schum. et Thonn. Euphorbiaceae
    55
    Diếp cá
    N
    Herba Houttuyniae
    Houttuynia cordata Thunb. - Saururaceae
    56
    Kim ngân
    B - N
    Herba Lonicerae
    Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
    57
    Kim ngân hoa
    B - N
    Flos Lonicerae
    Lonicera japonica Thunb. - Caprifoliaceae
    58
    Liên kiều
    B
    Fructus Forsythiae
    Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. - Oleaceae
    59
    Mần trầu
    N
    Eleusine Indica
    Eleusine Indica (L.) Gaertn.f
    60
    Rau má
    N
    Herba Centellae asiaticae
    Centell asiatica Urb. Apiaceae
    61
    Rau sam
    N
    Herba Portulacae oleraceae
    Portulaca oleracea L. - Portulacaceae
    62
    Sài đất
    N
    Herba Wedeliae
    Wedelia chinensis (Osbeck) Merr. - Asteraceae
    63
    Tạo giác thích
    N
    Spina Gleditchiae australis
    Gledischia australis Hemsl. – Caealpiniaceae
    64
    Thổ phục linh
    N
    Rhizoma Smilacis glabrae
    Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae
    65
    Xạ can
    N
    Rhizoma Belamcandae
    Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae
    66
    Xa sàng tử
    B
    Fructus Cnidii
    Cnidium monnieri (L) Cuss Apiaceae
    VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hoả
    67
    Chi tử
    N
    Fructus Gardeniae
    Gardenia jasminoides Ellis. - Rubiaceae
    68
    Địa cốt bì
    B
    Cortex Lycii chinensis
    Lycium chinense Mill. – Solanaceae
    69
    Hạ khô thảo
    N
    Spica Prunellae
    Prunella vulgaris L. - Lamiaceae
    70
    Huyền sâm
    B - N
    Radix Scrophulariae
    Scrophularia buergeriana Miq. - Scrophulariaceae
    71
    Thạch cao
    B - N
    Gypsum fibrosum
    Ca SO4, 2H2O
    72
    Tri mẫu
    B
    Rhizoma Anemarrhenae
    Anemarrhena asphodeloides Bge. - Liliaceae
    IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp
    73
    Hoàng bá
    B - N
    Cortex Phellodendri
    Phellodendron chinense Schneid. - Rutaceae
    74
    Hoàng bá nam
    N
    Cortex Oroxyli indici
    Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae
    75
    Hoàng cầm
    B
    Radix Scutellariae
    Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
    76
    Hoàng đằng
    B
    Caulis et Radix Fibraureae
    Fibrauea tinctoria Lour. (Fibrauea recisa Pierre) Menispermaceae
    77
    Hoàng liên
    B - N
    Rhizoma Coptidis
    Coptis chinensis Franch. - Ranunculaceae
    78
    Long đởm thảo
    B - N
    Radix et rhizoma Gentianae
    Gentiana spp. - Gentianaceae
    79
    Nha đảm tử
    N
    Fructus Bruceae
    Brucea javanica (L.) Merr. - Simarubaceae
    80
    Nhân trần
    N
    Herbar Adenosmatis caerulei
    Adenosma caeruleum R.Br. - Scrophulariaceae
    81
    Thổ hoàng liên
    B
    Rhizoma Thalictri
    Thalictrum foliolosum DC. - Ranunculaceae
    X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết
    82
    Bạch mao căn
    N
    Rhizoma Imperatae cylindricae
    Imperata cylindrica P. Beauv - Poaceae
    83
    Địa hoàng
    B - N
    Radix Rehmanniae glutinosae
    Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
    84
    Địa long
    N
    Lumbricus
    Pheretima asiatica Michaelsen - Megascolecidae
    85
    Hương gia bì
    B
    Cortex Periplopcae radicis
    Periploca sepium Bge. - Asclepiaceae
    86
    Mẫu đơn bì
    B
    Cortex Paeoniae suffruticosae
    Paeonia suffruticosa Andr. - Paeoniaceae
    87
    Sâm đại hành
    N
    Bulbus Eleutherinis subaphyllae
    Eleutherine subaphylla Gagnep. - Iridaceae
    88
    Xích thược
    B
    Radix Paeoniae
    Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
    XI. Nhóm thuốc trừ đàm
    89
    Bán hạ
    B
    Rhizoma Pinelliae
    Pinellia ternata (Thunb.) Breit. - Araceae
    90
    Bán hạ nam
    N
    Rhizoma Typhonii
    Typhonium trilobatum (L.) Schott. - Araceae
    91
    Bạch giới tử
    B - N
    Semen Sinapis albae
    Sinapis alba L. - Brassicaceae
    92
    Cát cánh
    B
    Radix Platycodi grandiflori
    Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae
    93
    Phụ tử chế
    (Bạch phụ tử)
    Độc B
    B - N
    Radix Aconiti lateralis preparata
    Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae
    94
    Qua lâu nhân
    B - N
    Semen Trichosanthis
    Trichosanthes spp. - Cucurbitaceae
    95
    Quất hồng bì
    N
    Pericarpii Clauseni
    Pericarpium clauseni Rutaceae
    96
    Trúc nhự
    N
    Caulis Bambusae in Taeniis
    Caulis Bambusae Graminae
    97
    Xuyên bối mẫu
    B
    Bulbus Fritillariae
    Fritillaria cirrhosa D. Don - Liliaceae
    XII. Nhóm thuốc chỉ ho bình suyễn
    98
    Bách bộ
    N
    Radix Stemonae tuberosae
    Stemona tuberosa Lour. - Stemonaceae
    99
    Hạnh nhân
    B
    Semen Armeniacae amarum
    Prunus armeniaca L. - Rosaceae
    100
    Kha tử
    B
    Fructus Terminaliae chebulae
    Terminalia chebula Retz. - Combretaceae
    101
    Khoản đông hoa
    B
    Flos Tussilaginis farfarae
    Tussilago farfara L. - Asteraceae
    102
    La bạc tử
    N
    Semen Raphani sativi
    Raphanus sativus L. - Brassicaceae
    103
    Tang bạch bì
    N
    Cortex Mori albae radicis
    Morus alba L. - Moraceae
    104
    Tiền hồ
    B
    Radix Peucedani
    Peusedanum spp. - Apiaceae
    105
    Tía tô (hạt)
    N
    Fructus Perillae
    Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
    106
    Tử uyển
    B
    Radix Asteris
    Aster tataricus L.f. - Asteraceae
    107
    Tỳ bà (Lá)
    B
    Folium Eriobotryae japonicae
    Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. - Rosaceae
    XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong
    108
    Bạch cương tàm
    N
    Bombyx botryticatus
    Bombyx botryticatus Bombycidae
    109
    Bạch tật lê
    B - N
    Fructus Tribuli terrestris
    Tribulus terrestris L. - Zygophyllaceae
    110
    Câu đằng
    N
    Ramulus cum uncis Uncariae
    Uncaria spp. - Rubiaceae
    111
    Hoạt thạch
    N
    Talcum
    Mg3(Si4O10)(OH)2
    112
    Thạch quyết minh
    N
    Concha Haliotidis
    Haliotis sp. Haliotidae
    113
    Thiên ma
    B
    Rhizoma Gastrodiae elatae
    Gastrodia elata Bl. – Orchidaceae
    XIV. Nhóm thuốc an thần
    114
    Bá tử nhân
    B - N
    Semen Platycladi orientalis
    Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
    115
    Bình vôi
    N
    Tuber Stephaniae
    Stephania spp. - Menispermaceae
    116
    Lá sen
    N
    Folium Nelumbinis
    Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
    117
    Lạc tiên
    N
    Herba Passiflorae
    Passiflora foetida L. - Passifloraceae
    118
    Liên tâm
    B - N
    Embryo Nelumbinis
    Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
    119
    Phục thần
    B
    Poria
    Poria cocos (Schw.) Wolf – Polyporaceae
    120
    Táo nhân
    B - N
    Semen Ziziphi mauritianae
    Ziziphus mauritiana Lamk. - Rhamnaceae
    121
    Thảo quyết minh
    N
    Semen Cassiae torae
    Cassia tora L. - Fabaceae
    122
    Viễn chí
    B
    Radix Polygalae
    Polygala spp. – Polygalaceae
    123
    Vông nem (lá)
    N
    Folium Erythrinae
    Erythrina variegata L. - Fabaceae
    124
    Xấu hổ
    N
    Mimosa pudica L.
    Mimosa Pudica Mimosaceae
    XV. Nhóm thuốc khai khiếu
    125
    Bồ kết (quả)
    N
    Fructus Gleditsiae australis
    Gleditsia australis Hemsl. - Fabaceae
    126
    Thạch xương bồ
    N
    Rhizoma Acori graminei
    Acorus gramineus Soland. - Araceae
    XVI. Nhóm thuốc lý khí
    127
    Chỉ thực
    B - N
    Fructus aurantii immaturus
    Citrus aurantium L. - Rutaceae
    128
    Chỉ xác
    B - N
    Fructus aurantii
    Citrus aurantium L. - Rutaceae
    129
    Hương phụ
    B - N
    Rhizoma Cyperi
    Cyperus rotundus L. - Cyperaceae
    130
    Mộc hương
    B - N
    Radix Saussureae lappae
    Saussurea lappa Clarke - Asteraceae
    131
    Thanh bì
    B - N
    Pericarpium Citri reticulatae viride
    Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
    132
    Thị đế
    B - N
    Calyx Kaki
    Diospyros kaki L.f. - Ebenaceae
    133
    Trần bì (vỏ quýt)
    B - N
    Pericarpium Citri reticulatae perenne
    Citrus reticulata Blanco - Rutaceae
    XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ
    134
    Bạch hoa xà
    N
    Radix et Folium Plumbaginis
    Plumbago zeylanica L. - Plumbaginaceae
    135
    Cỏ xước
    N
    Radix Achyranthis asperae
    Achyranthes aspera L. - Amaranthaceae
    136
    Đan sâm
    B
    Radix Salviae miltiorrhizae
    Salvia miltiorrhiza Bunge. - Lamiaceae
    137
    Đào nhân
    B - N
    Semen Pruni
    Prunus persica L. - Rosaceae
    138
    Hồng hoa
    B - N
    Flos Carthami tinctorii
    Carthamus tinctorius L. - Asteraceae
    139
    Huyền hồ
    B
    Rhizoma Corydalis
    Corydalis turtschaninovii Bess. - Fumariaceae
    140
    Huyết giác
    N
    Lignum Dracaenae cambodianae
    Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae
    141
    ích mẫu
    N
    Herba Leonuri japonici
    Leonurus japonicus Houtt. - Lamiaceae
    142
    Kê huyết đằng
    B - N
    Caulis Spatholobi
    Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae
    143
    Một dược
    B
    Myrrha
    Commiphora myrrha (Nees) Engl. - Burseraceae
    144
    Nga truật
    B - N
    Rhizoma Curcumae zedoariae
    Curcuma zedoaria (Berg.) Roscoe - Zingiberaceae
    145
    Nghệ
    B - N
    Rhizoma Curcumae longae
    Curcuma longa L. - Zingiberaceae
    146
    Ngưu tất
    B - N
    Radix Achyranthis bidentatae
    Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae
    147
    Nhũ hương
    B
    Gummi resina olibanum
    Boswellia carteri Birdw. - Burseraceae
    148
    Tô mộc
    N
    Lignum sappan
    Caesalpinia sappan L. - Fabaceae
    149
    Trinh nữ hoàng cung
    N
    Crinum latifolium
    Crinum latifolium L. Amaryllidaceae
    150
    Xuyên sơn giáp
    N
    Squama Manidis
    Manis pentadactyla L. - Manidae
    151
    Xuyên khung
    B - N
    Rhizoma Ligustici wallichii
    Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae
    XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết
    152
    Bạch cập
    N
    Rhizoma Bletillae striatae
    Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae
    153
    Cỏ nhọ nồi
    N
    Herba Ecliptae
    Eclipta prostrata (L.) L. - Asteraceae
    154
    Hoè hoa
    N
    Flos Styphnolobii japonici
    Styphnolobium japonicum (L.) Schott - Fabaceae
    155
    Tam thất
    B
    Radix Notoginseng
    Panax notoginseng (Burk.) F. H. Chen - Araliaceae
    156
    Trắc bách diệp
    B - N
    Cacumen Platycladi
    Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae
    XIX. Nhóm thuốc lợi thuỷ
    157
    Bạch linh
    B
    Poria
    Poria cocos (Schw.) Wolf - Polyporaceae
    158
    Đại phúc bì
    N
    Pericarpium Arecae
    Arecae catechu L. Arecaceae
    159
    Đăng tâm thảo
    B - N
    Medulla Junci effusi
    Juncus effusus L. - Juncaceae
    160
    Cỏ ngọt
    N
    Folium Steviae
    Stevia rebaudiana (Bert.) Hemsl. - Asteraceae
    161
    Kim tiền thảo
    N
    Herba Desmodii styracifolii
    Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. - Fabaceae
    162
    Mã đề
    N
    Folium Plantaginis
    Plantago major L. - Plantaginaceae
    163
    Mộc thông
    N
    Caulis Clematidis
    Clematis armandii Franch. - Ranunculaceae
    164
    Râu mèo
    N
    Herba Orthosiphonis
    Orthosiphon aristatus (Blume) Miq. - Lamiaceae
    165
    Râu ngô
    N
    Styli et Stigmata Maydis
    Zea may L.
    166
    Thông thảo
    B - N
    Medulla Tetrapanacis
    Tetrapanax papyriferus (Hook.) K. Koch - Araliaceae
    167
    Trư linh
    B
    Polyporus
    Polyporus umbellatus (Pers.) Fries - Polyporaceae
    168
    Trạch tả
    B - N
    Rhizoma Alismatis
    Alisma plantago-aquatica L. var. orientale (Sammuels) Juzep. - Alismataceae
    169
    Tỳ giải
    B - N
    Rhizoma Dioscoreae
    Dioscorea tokoro Makino - Dioscoreaceae
    170
    Xa tiền tử
    B - N
    Semen Plantaginis
    Plantago major L. - Plantaginaceae
    171
    ý dĩ
    B - N
    Semen Coicis
    Coix lachryma-jobi L. - Poaceae
    XX. Nhóm thuốc trục thuỷ
    172
    Cam toại
    B
    Radix Euphorbiae
    Euphorbia kansui Liouined. - Euphorbiaceae
    173
    Khiên ngưu
    N
    Semen Ipomoeae
    Ipomoea purpurea (L.) Roth - Convolvulaceae
    174
    Thương lục
    B - N
    Radix phytolaccae
    Phytolacca acinosa Roxb. - Phytolaccaceae
    XXI. Thuốc tả hạ
    175
    Đại hoàng
    B
    Rhizoma Rhei
    Rheum palmatum L. - Polygonaceae
    176
    Vừng đen
    N
    Semen Sesami
    Sesamum Indicum L. Pedaliaceae
    XXII. Nhóm thuốc tiêu đạo
    177
    Bạch đậu khấu
    B
    Fructus Amoni Cardamoni
    Amonium Cardamonium auct.non L. Zingiberaceaea
    178
    Binh lang
    N
    Semen Arecae
    Areca catechu L. - Arecaceae
    179
    Chè dây
    N
    Ramulus Ampelopsis
    Ampelopsis cantoniensis (Hook. et Arn.) Planch. - Vitaceae
    180
    Hậu phác nam
    N
    Cortex Syzygii cuminii
    Syzygium cumini (L.) Skeels - Myrtaceae
    181
    Hoắc hương
    B - N
    Herba Pogostemonis
    Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae
    182
    Khổ sâm
    N
    Folium Tonkinensis
    Croton tonkinensis Gagnep. - Euphorbiaceae
    183
    Kê nội kim
    B - N
    Endothelium Corneum Gigeriae Galli
    Gallus Galus domesticus Brisson - Phasianidae
    184
    Liên nhục
    B - N
    Semen Nelumbinis
    Nelumbo nucifera Gaertn. - Nelumbonaceae
    185
    Mạch nha
    B - N
    Fructus Hordei germinatus
    Hordeum vulgare L. - Poaceae
    186
    Nhục đậu khấu
    B - N
    Semen Myristicae
    Myristica fragrans Houtt. - Myristicaceae
    187
    Ô dược
    B - N
    Radix Linderae
    Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. - Lauraceae
    188
    Ô tặc cốt
    B - N
    Os Sepiae
    Sepia esculenta Hoyle - Sepiidae
    189
    Sơn tra
    N
    Fructus Mali
    Malus doumeri (Bois. ) A. Chev. - Rosaceae
    190
    Thần khúc
    B
    Massa medicata fermentata
    XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp
    191
    Khiếm thực
    B
    Semen Euryales
    Euryale ferox Salisb. - Nymphaeaceae
    192
    Kim anh
    B - N
    Fructus Rosae laevigatae
    Rosa laevigata Michx. - Rosaceae
    193
    Long cốt
    B
    Os Draconis
    194
    Mẫu lệ
    B - N
    Concha Ostreae
    Ostrea gigas Thunberg - Ostreidae
    195
    Ngũ bội tử
    N
    Galla chinensis
    Schlechtendalia chinensis Bell.
    196
    Ngũ vị tử
    B
    Fructus Schisandrae
    Schisandra chinensis (Turcz.) Baill. - Schisandraceae
    197
    Phúc bồn tử
    N
    Fructus Rubi alceaefolii
    Rubus alceaefolius Poir. - Rosaceae
    198
    Sơn thù
    B
    Fructus Corni
    Cornus officinalis Sieb. et Zucc. - Cornaceae
    199
    Tang phiêu tiêu
    N
    Ootheca mantidis
    XXIV. Thuốc an thai
    200
    Củ gai
    B - N
    Radix Boehmeriae niveae
    Boehmeria nivea (L.) Gaud. - Urticaceae
    201
    Hoàng cầm
    B
    Radix Scutellariae
    Scutellaria baicalensis Georgi - Lamiaceae
    202
    Tô ngạnh
    N
    Caulis Perillae
    Perilla frutescens (L.) Britt. - Lamiaceae
    203
    Sa nhân
    B - N
    Fructus Amomi
    Amomum spp. - Zingiberaceae
    XXV. Nhóm thuốc bổ âm, bổ huyết
    204
    A giao
    B
    Colla Corii Asini
    Equus asinus L. - Equidae
    205
    Bách hợp
    B
    Bulbus Lilii brownii
    Lilium brownii F.E. Brow. ex Mill. - Liliaceae
    206
    Bạch thược
    B
    Radix Paeoniae lactiflorae
    Paeonia lactiflora Pall. - Ranunculaceae
    207
    Câu kỷ tử
    B
    Fructus Lycii
    Lycium chinense Mill. - Solanaceae
    208
    Đương quy
    B - N
    Radix Angelicae sinensis
    Angelica sinensis (Oliv.) Diels - Apiaceae
    209
    Hà thủ ô đỏ
    B - N
    Radix Fallopiae multiflorae
    Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson - Polygonaceae
    210
    Hoàng tinh
    N
    Rhizoma Polygonati
    Polygonatum Kingiatum coll et Hemsl Convallariaceae
    211
    Long nhãn
    N
    Arillus Longan
    Dimocarpus longan Lour. - Sapindaceae
    212
    Mạch môn
    B - N
    Radix Ophiopogonis japonici
    Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. - Asparagaceae
    213
    Miết giáp
    N
    Carapax Trionycis
    Trionyx sinensis Wiegmann Trionychidae
    214
    Ngọc trúc
    B - N
    Rhizoma Polygonati odorati
    Polygonatum odoratum (Mill.) Druce - Convallariaceae
    215
    Quy bản
    N
    Carapax Testudinis
    Testudo elongata Blyth - Testudinidae
    216
    Sa sâm
    B
    Radix Glehniae
    Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. - Apiaceae
    217
    Thạch hộc
    N
    Herba Dendrobii
    Dendrobium spp. - Orchidaceae
    218
    Thiên hoa phấn
    B - N
    Radix Trichosanthis
    Trichosanthes kirilowii Maxim. - Cucurbitaceae
    219
    Thiên môn đông
    B - N
    Radix Asparagi
    Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae
    220
    Thục địa
    B - N
    Radix Rehmanniae preparata
    Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch. - Scrophulariaceae
    XXVI. Nhóm thuốc bổ dương khí
    221
    Ba kích
    B - N
    Radix Morindae officinalis
    Morinda officinalis How. - Rubiaceae
    222
    Bạch biển đậu
    N
    Semen Lablab
    Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae
    223
    Bạch truật
    B - N
    Rhizoma Atractylodis macrocephalae
    Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae
    224
    Cam thảo
    B
    Radix Glycyrrhizae
    Glycyrrhiza spp. - Fabaceae
    225
    Cốt toái bổ
    B - N
    Rhizoma Drynariae
    Drynaria fortunei (Mett.) J. Sm. - Polypodiaceae
    226
    Cẩu tích
    B - N
    Rhizoma Cibotii
    Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae
    227
    Dâm dương hoắc
    B
    Herba Epimedii
    Epimedium spp. - Berberidaceae
    228
    Đảng sâm
    B - N
    Radix Codonopsii
    Codonopsis spp. - Campanulaceae
    229
    Đại táo
    B
    Fructus Ziziphi jujubae
    Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bge) Rehd. - Rhamnaceae
    230
    Đỗ trọng
    B - N
    Cortex Eucommiae
    Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae
    231
    Hoài sơn
    B - N
    Rhizoma Dioscoreae persimilis
    Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae
    232
    Hoàng kỳ
    B
    Radix Astragali membranacei
    Astragalus membranaceus (Fisch.) Bge. var. mongholicus (Bge.) Hsiao. - Fabaceae
    233
    ích trí
    B
    Fructus Alpiniae oxyphyllae
    Alpinia oxyphylla Miq. - Zingiberaceae
    234
    Nhục thung dung
    B
    Herba Cistanches
    Cistanche deserticola Y. C. Ma - Orobanchaceae
    235
    Bổ cốt chỉ
    B
    Fructus Psoraleae corylifoliae
    Psoralea corylifolia L. - Fabaceae
    236
    Thỏ ty tử
    B - N
    Semen Cuscutae
    Cuscuta chinensis Lamk. - Cuscutaceae
    237
    Tục đoạn
    B - N
    Radix Dipsaci
    Dipsacus japonicus Miq. - Dipsacaceae
    Chia sẻ

    Bài cùng chuyên mục

    Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền

    Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu

    Hướng dẫn sử dụng danh mục thuốc chữa bệnh chủ yếu

    Tân dược

    II.Thuốc giảm đau, hạ sốt,chống viêm không steroid,thuốc điều trị gút và các bệnh xương khớp

    III. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn

    • Mới nhất
    • Xem nhiều nhất
    QUÁN VÂN 59 THANH TỊNH - ĐỊA CHỈ ĂN VẶT NỔI TIẾNG ĐÀ THÀNH

    QUÁN VÂN 59 THANH TỊNH - ĐỊA CHỈ ĂN VẶT NỔI TIẾNG ĐÀ THÀNH

    CHÍNH PHỦ, BỘ Y TẾ CẦN XIN BẠN MỘT STATUS TRÊN FACEBOOK CỦA BẠN!

    CHÍNH PHỦ, BỘ Y TẾ CẦN XIN BẠN MỘT STATUS TRÊN FACEBOOK CỦA BẠN!

    Đại diện WHO: 'Thế giới mắc nợ Vũ Hán'

    Đại diện WHO: 'Thế giới mắc nợ Vũ Hán'

    Gần 81.000 người nhiễm Covid-19 trên toàn cầu, 2.699 người tử vong

    Gần 81.000 người nhiễm Covid-19 trên toàn cầu, 2.699 người tử vong

    Dịch COVID-19: WHO khuyến cáo chuẩn bị cho nguy cơ xảy ra một đại dịch

    Dịch COVID-19: WHO khuyến cáo chuẩn bị cho nguy cơ xảy ra một đại dịch

    Viêm não do virut Herpes simplex: Bệnh nguy hiểm cần được quan tâm kịp thời

    Viêm não do virut Herpes simplex: Bệnh nguy hiểm cần được quan tâm kịp thời

    Kỹ thuật hút chân không loại bỏ hoàn toàn tổn thương ung thư vú

    Kỹ thuật hút chân không loại bỏ hoàn toàn tổn thương ung thư vú

    Bỏ mặc trẻ đói, trẻ sẽ tự ăn? Đúng hay sai?

    Bỏ mặc trẻ đói, trẻ sẽ tự ăn? Đúng hay sai?

    Lợi ích của việc cho trẻ bú sớm sau sinh

    Lợi ích của việc cho trẻ bú sớm sau sinh

    5 thực phẩm trị viêm loét dạ dày cực tốt, bạn cần biết để không phải dùng thuốc

    5 thực phẩm trị viêm loét dạ dày cực tốt, bạn cần biết để không phải dùng thuốc

    -
    Nguy cơ đau tim, sẩy thai vì viêm lợi

    Nguy cơ đau tim, sẩy thai vì viêm lợi

    Những bí mật gây sốc về cơ thể con người

    Những bí mật gây sốc về cơ thể con người

    Có thể kéo dài gấp đôi cuộc sống bệnh nhân ung thư phổi

    Có thể kéo dài gấp đôi cuộc sống bệnh nhân ung thư phổi

    Thuốc ngừa thai chứa oestrogen liều cao gây nguy cơ ung thư vú

    Thuốc ngừa thai chứa oestrogen liều cao gây nguy cơ ung thư vú

    Sự thật về việc cây si đỏ chữa bệnh ung thư

    Sự thật về việc cây si đỏ chữa bệnh ung thư

    Phép màu nhiệm của Lương y Nguyễn Bá Nho

    Phép màu nhiệm của Lương y Nguyễn Bá Nho

    “Bị chó ma cắn” là bệnh gì?

    “Bị chó ma cắn” là bệnh gì?

    Lương y - Nguyễn Bá Nho: Thầy thuốc của mọi người

    Lương y - Nguyễn Bá Nho: Thầy thuốc của mọi người

    Tác dụng của Canxi đối với sức khỏe con người

    Tác dụng của Canxi đối với sức khỏe con người

    Chương 10: Bệnh hô hấp (J00-J99)

    -
    • an va choi
    • y hoc suc khoe
    • kien thuc lam cha me
    • tin bon phuong
    • vui ve 24
    • alt6
    • Nitroglycerin
    • Nifedipin
    • Nefazodon
    • Nabumeton
    • Nafarilin
    • Metoprolol
    • Metoclopramid
    • Methotrexat
    • Mesalamin
    • Medroxy progesteron
    • Meclophenamat
    • Metolazon
    • Metronidazol
    • Methyl phenidat
    • Metformin
    • Megestrol
    • Meclizin
    • Methylprednisolon
    • losartan
    • loratadin & pseudoephedrin
    • loracarbef
    • lisinopril
    • levofloxacin
    • levothyroxin natri
    • latanoprost
    • lovastatin
    • loratadin
    • lorazepam
    • lithi
    • liothyronin natri
    • levodopa-carbidopa
    • leflunomid
    • lansoprazol
    • Itraconazol
    • Isosorbid dinitrat
    • Interferon INTRONA
    • Insulin
    • Isosorbid mononitrat
    • Indapamid
    • Isotretinoin
    • Ipratropium bromid inhaler
    • Indomethacin
    • Insulin Lispro tiêm
    • Paroxetin
    • Penicillamin
    • Propafenon
    • Propoxyphen và acetaminophen
    • Propafenon
    • Prednison Oral
    • Procainamid
    • Davinci France Omega 3
    • Davinci France Calcium
    • Thymomodulin

    Thông tin trên yhocsuckhoe.com chỉ có tính chất tham khảo.
    Ghi rõ nguồn "Yhocsuckhoe" khi quý vị phát hành lại thông tin từ mạng này.

    Liên kết

    • Về chúng tôi
    • Chuyên đề
    • Đọc tin RSS
    • Đăng tin bài
    • Tài trợ quảng cáo
    • Liên hệ - Phản hồi

    Liên hệ

    •  
    • trilt.hn.vn.@gmail.com

    Bài mới

    QUÁN VÂN 59 THANH TỊNH - ĐỊA CHỈ ĂN VẶT NỔI TIẾNG ĐÀ THÀNH

    CHÍNH PHỦ, BỘ Y TẾ CẦN XIN BẠN MỘT STATUS TRÊN FACEBOOK CỦA BẠN!

    Đại diện WHO: 'Thế giới mắc nợ Vũ Hán'

    Copyright 215-2016 Company name by Webdesign. All right reserved